VEC GROUP là đơn vị duy nhất cung cấp đầy đủ các dịch vụ về sân bóng cỏ nhân tạo, bao gồm các sản phẩm và dịch vụ: phân phối cỏ nhân tạo, thi công sân cỏ nhân tạo, bảo dưỡng cỏ nhân tạo, báo chi phí xây sân bóng nhân tạo online, tư vấn đầu tư sân cỏ nhân tạo chuyên nghiệp và hợp tác nâng cao hiệu quả kinh doanh sân bóng đá cỏ nhân tạo
Cỏ nhân tạo sân bóng là gì?
Cỏ nhân tạo sân bóng là một trong những hạng mục quan trọng và chiếm nhiều ngân sách trong dự toán chi phí làm sân cỏ nhân tạo 5,7 người, bạn cần hiểu rõ về cỏ nhân tạo để có những quyết định mua đúng đắn.
Cỏ nhân tạo sân bóng đá là một dòng sản phẩm cỏ nhân tạo chuyên dùng cho sân bóng đá, sân bóng mini, đây là dòng sản phẩm được sản xuất tư nguyên liệu nhựa nguyên sinh, với nhiều đặc điểm nổi bật giúp khắc phục những khuyết điểm của cỏ tự nhiên như: không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, tính thẩm mỹ cao, chi phí bảo dưỡng, chăm sóc thấp.
Cỏ nhân tạo là vật liệu cốt yếu để tạo lên sân bóng đá cỏ nhân tạo đảm bảo kỹ thuật. Hỗ trợ cho các cầu thủ, người chơi bóng thi đấu và luyện tập một cách thường xuyên nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng, độ an toàn của sân cỏ cũng như sức khỏe người chơi.
Thông số kỹ thuật với cỏ nhân tạo sân bóng
Pile height – Chiều cao của cỏ
Chiều cao sợi cỏ nhân tạo được tính từ mặt trên lớp đến lên tới ngọn cỏ. Đơn vị chiều cao sợi cỏ được đo bằng đơn vị mm. Thông thường, chiều cao phổ biến của cỏ nhân tạo sân bóng là 50mm
Stitch Rate - Mật độ mũi khâu
Là số mũi kim trên mỗi 100cm hàng cỏ. Số mũi khâu thường gặp nhất của các sản phẩm thông dụng trên thị trường vào khoảng 140-160 mũi.
Dtex
Dtex là khối lượng tính bằng gram của 10.000 mét dài của tất cả các sợi cỏ trong cùng 1 cụm (1 búi) cỏ. Dtex càng cao thì cỏ nhân tạo càng dày, độ chống chịu được lực tác động càng tốt.
Tại Việt Nam, với điều kiện thời tiết khắc nghiêt cùng tần suất đá liên tục, thông thường các sân bóng sẽ sử dụng cỏ nhân tạo có thông số Dtex từ 8.000 trở lên nhằm tăng độ bền, tuổi thọ cho sân bóng.
Gauge - Khoảng cách hàng cỏ
Thông số Gauge thể hiện khoảng cách giữa 2 hàng cỏ. Đơn vị tính của gauge thường là inch (3/4 inch = 19 mm). Thông số gauge thông thường sẽ ở mức 3/4 inch, 3/8 inch, 5/8 inch...
Backing - Lớp đế cỏ nhân tạo
Thông thường, cỏ nhân tạo sẽ có 2 - 3 lớp đế (PP+NET, PP + Lớp bông + Lưới, 2 lớp PP + Lưới). Lớp đế giúp cỏ nhân tạo bám chắc hơn, bền hơn và hạn chế bị rút sợi, mục nát trong quá trình sử dụng.
So sánh cỏ nhân tạo và cỏ tự nhiên
Giá cỏ nhân tạo sân bóng
Hiện nay trên thị trường cỏ nhân tạo sân bóng được chia thành nhiều phân khúc giá khác nhau. Bỏ qua cỏ trôi nổi, không có tem mác, xuất xứ triên thị trường thì các dòng sản phẩm cỏ nhân tạo được chia làm ba phân khúc giá như sau:
Cỏ nhân tạo giá rẻ có giá từ 90.000đ - 120.000đ/ m2
Sản phẩm giá rẻ không có nghĩa là sản phẩm kém chất lượng, thường thì các nhà sản xuất sẽ hạ một số tiêu chí để sản phẩm có giá thành rẻ hơn, phù hợp với nhu cầu đầu tư sân bóng mục đích thương mại, dòng sản phẩm này thường được dùng để đầu tư sân bóng đá có chu kì kinh doanh ngắn, thời gian hoàn vốn đầu tư nhanh chóng theo phương châm: đánh nhanh rút gọn.
Cỏ nhân tạo chất lượng tốt có giá từ 120.000đ / m2 đến 150.000đ/m2
Dòng sản phẩm này là sản phẩm tầm trung và phù hợp với đa số các dự án đầu từ. Giá cỏ nhân tạo sân bóng chỉ hơn 120.000đ, nhưng bạn đã có thể sở hữu những sản phẩm cỏ có thời gian sử dụng lên đến 6, 7 năm, sợi cỏ dày và đế chất lượng.
Giá cỏ nhân tạo cao cấp trên 150.000đ/m2
Đây là sản phẩm cao cấp, phù hợp với các công trình đầu tư dài hạn, một vài sản phẩm đạt chuẩn FIFA dành cho các sân bóng đá.